Hướng dẫn sử dụng AiM
Đơn 2/Đơn 2 DL, EVO4S
và bộ ECULog cho Suzuki
GSX-R 600 (2004-2023)
GSX-R 750 (2004-2017)
GSX-R1000 từ năm 2005
GSX-R 1300 (2008-2016)
Phiên bản 1.01
Mô hình và năm
Sách hướng dẫn này giải thích cách kết nối Solo 2 DL, EVO4S và ECULog với bộ điều khiển động cơ xe đạp (ECU).
Các mẫu mã và năm tương thích là:
• GSX-R600 | 2004-2023 |
• GSX-R750 | 2004-2017 |
• GSX-R1000 | từ 2005 |
• GSX-R 1300 Hayabusa Thế hệ 2 | 2008-2016 |
Cảnh báo: Đối với các mẫu/năm này, AiM khuyến cáo không nên tháo bảng điều khiển nguyên bản. Làm như vậy sẽ vô hiệu hóa một số chức năng của xe đạp hoặc các điều khiển an toàn. AiM Tech Srl sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ hậu quả nào có thể xảy ra do việc thay thế cụm đồng hồ đo ban đầu.
Nội dung bộ và số bộ phận
AiM đã phát triển một giá đỡ lắp đặt chuyên dụng cho Solo 2/Solo 2 DL chỉ phù hợp với một số mẫu xe đạp – được nêu cụ thể trong đoạn sau – và một cáp kết nối CAN với ECU dành cho Solo 2 DL, EVO4S và ECULog.
2.1 Giá đỡ cho Solo 2/Solo 2 DL
Mã số sản phẩm của giá đỡ lắp Solo 2/Solo 2 DL cho Suzuki GSX-R – hiển thị bên dưới – là: X46KSSGSXR.
Bộ cài đặt bao gồm:
- 1 dấu ngoặc (1)
- 1 Vít lục giác đầu tròn M8x45mm (2)
- 2 vít lục giác đầu phẳng M4x10mm (3)
- 1 vòng đệm răng cưa (4)
- 1 chốt cao su (5)
Xin lưu ý: Giá đỡ lắp đặt không phù hợp với xe Suzuki GSX-R 1000 từ năm 2005 đến năm 2008 cũng như Suzuki GSX-R 1300 Hayabusa Gen. 2 từ năm 2008 đến năm 2016.
2.2 Cáp AiM cho Solo 2 DL, EVO4S và ECULog
Mã số của cáp kết nối dành cho Suzuki GSX-R– hiển thị bên dưới – là: V02569140.
Hình ảnh sau đây cho thấy sơ đồ cấu tạo của cáp.
2.3 Bộ Solo 2 DL (cáp AiM + giá đỡ)
Giá đỡ lắp đặt Solo 2 DL và cáp kết nối cho Suzuki GSX-R cũng có thể được mua cùng với mã số sản phẩm: V0256914CS. Xin lưu ý rằng giá đỡ không phù hợp với Suzuki GSX-R 1000 từ năm 2005 đến 2008 cũng như Suzuki GSX-R 1300 Hayabusa Gen. 2 từ năm 2008 đến 2016.
Kết nối Solo 2 DL, EVO4S và ECULog
Để kết nối Solo 2 DL, EVO4S và ECULog với ECU xe đạp, hãy sử dụng đầu nối chẩn đoán màu trắng đặt dưới yên xe đạp và được hiển thị bên dưới.
Khi nhấc yên xe đạp lên, đầu nối chẩn đoán ECU sẽ thấy một nắp cao su màu đen (hiển thị ở phía dưới trong hình ảnh bên phải): tháo nắp này ra và kết nối cáp AiM với đầu nối Suzuki.
Cấu hình với RaceStudio 3
Trước khi kết nối thiết bị AiM với ECU xe đạp, hãy thiết lập tất cả các chức năng bằng phần mềm AiM RaceStudio 3. Các thông số cần thiết lập trong phần cấu hình thiết bị (tab “ECU Stream”) là:
- Nhà sản xuất ECU: “Suzuki”
- Mẫu ECU: (chỉ RaceStudio 3)
o “SDS_protocol” cho tất cả các mẫu xe ngoại trừ Suzuki GSX-R 1000 từ năm 2017
o “Giao thức SDS 2” dành cho Suzuki GSX-R 1000 từ năm 2017
Giao thức Suzuki
Các kênh mà thiết bị AiM được cấu hình bằng giao thức Suzuki nhận được sẽ thay đổi tùy theo giao thức đã chọn.
5.1 “Suzuki – Giao thức SDS”
Các kênh được nhận bởi thiết bị AiM được cấu hình bằng giao thức “Suzuki – SDS_Protocol” là:
TÊN KÊNH | CHỨC NĂNG |
Vòng quay SDS | vòng quay mỗi phút |
SDS-TPS | Vị trí bướm ga chính |
BÁNH RĂNG SDS | Bánh răng đính hôn |
SDS BATT VOLT | Nguồn cung cấp pin |
SDS-CLT | Nhiệt độ nước làm mát động cơ |
SDS-IAT | Nhiệt độ không khí |
BẢN ĐỒ SDS | áp suất không khí đa dạng |
SDS BAROM | Áp suất khí quyển |
TĂNG CƯỜNG SDS | Áp lực tăng |
SDS-AFR | Tỷ lệ không khí/nhiên liệu |
SDS TRUNG TÂM | Công tắc trung tính |
SDS ĐẠI CƯƠNG | Công tắc ly hợp |
SDS NHIÊN LIỆU1 | Kim phun nhiên liệu 1 |
SDS NHIÊN LIỆU2 | Kim phun nhiên liệu 2 |
SDS NHIÊN LIỆU3 | Kim phun nhiên liệu 3 |
SDS NHIÊN LIỆU4 | Kim phun nhiên liệu 4 |
MSS | Bộ chọn chế độ |
SDS XON BẬT | Công tắc XON |
Cặp SDS | Hệ thống thông gió PAIR |
SDS IGN ANG | Góc đánh lửa |
SDS-STP | Vị trí bướm ga thứ cấp |
Lưu ý kỹ thuật: không phải tất cả các kênh dữ liệu được nêu trong mẫu ECU đều được xác thực cho từng kiểu hoặc biến thể của nhà sản xuất; một số kênh được phác thảo là mô hình và năm cụ thể, do đó có thể không được áp dụng.
5.2 “Suzuki – Giao thức SDS 2”
Các kênh được nhận bởi thiết bị AiM được cấu hình bằng giao thức “Suzuki – SDS 2 Protocol” là:
TÊN KÊNH | CHỨC NĂNG |
Vòng quay SDS | vòng quay mỗi phút |
SDS TỐC ĐỘ R | Tốc độ bánh sau |
Tốc độ SDS F | Tốc độ bánh trước |
BÁNH RĂNG SDS | Bánh răng đính hôn |
SDS BATT VOLT | Pin voltage |
SDS-CLT | Nhiệt độ nước làm mát động cơ |
SDS-IAT | Nhiệt độ không khí |
BẢN ĐỒ SDS | áp suất không khí đa dạng |
SDS BAROM | Áp suất khí quyển |
SDS NHIÊN LIỆU1 msx10 | Kim phun nhiên liệu 1 |
SDS NHIÊN LIỆU2 msx10 | Kim phun nhiên liệu 2 |
SDS NHIÊN LIỆU3 msx10 | Kim phun nhiên liệu 3 |
SDS NHIÊN LIỆU4 msx10 | Kim phun nhiên liệu 4 |
SDS IGN AN 1 | Góc đánh lửa 1 |
SDS IGN AN 2 | Góc đánh lửa 2 |
SDS IGN AN 3 | Góc đánh lửa 3 |
SDS IGN AN 4 | Góc đánh lửa 4 |
SDS TPS1 V | TPS1 tậptage |
SDS TPS2 V | TPS2 tậptage |
SDS GRIP1 V | Grip1 tậptage |
SDS GRIP2 V | Grip2 tậptage |
CẢM BIẾN CHUYỂN ĐỔI SDS | Cảm biến chuyển số |
SDS TPS1 | Vị trí bướm ga chính |
SDS TPS2 | Vị trí bướm ga thứ cấp |
KẸP SDS1 | Vị trí Grip1 |
KẸP SDS2 | Vị trí Grip2 |
TỶ LỆ VÒNG QUAY SDS | Tốc độ quay của bánh xe (TC: tắt) |
SDS SPIN RT TC | Tốc độ quay của bánh xe (TC: bật) |
SDS DH COR AN | Góc hiệu chỉnh Dashspot |
Lưu ý kỹ thuật: không phải tất cả các kênh dữ liệu được nêu trong mẫu ECU đều được xác thực cho từng kiểu hoặc biến thể của nhà sản xuất; một số kênh đã nêu là mô hình và năm cụ thể, do đó có thể không áp dụng được.
Các kênh sau đây chỉ hoạt động nếu hệ thống được kết nối với ECU Yoshimura:
- Tốc độ SDS F
- TỶ LỆ VÒNG QUAY SDS
- SDS SPIN RT TCC
- SDS DH COR AN
Tài liệu / Tài nguyên
![]() |
AiM Solo 2 DL GPS Lap Timer Với Đầu Vào ECU [tập tin pdf] Hướng dẫn sử dụng Suzuki GSX-R 600 2004-2023, GSX-R 750 2004-2017, GSX-R1000 từ năm 2005, GSX-R 1300 2008-2016, Solo 2 DL Bộ đếm thời gian vòng đua GPS với đầu vào ECU, Solo 2 DL, Bộ đếm thời gian vòng đua GPS với đầu vào ECU, Đầu vào ECU |