MET ONE INSTRUMENTS 061 Cảm biến nhiệt độ
THÔNG TIN CHUNG
- Model 061 và 063 là cảm biến nhiệt độ nhiệt điện trở chính xác. Để có các phép đo nhiệt độ không khí chính xác nhất, các cảm biến luôn được gắn trong một tấm chắn bức xạ, giúp giảm thiểu các sai số do nhiệt độ bức xạ mặt trời và mặt đất gây ra. Cảm biến tạo ra sự thay đổi điện trở tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.
- Model 061 được thiết kế để đo nhiệt độ không khí. Model 061 có hằng số thời gian chỉ 10 giây.
- Model 063 được thiết kế để đo trực tiếp nhiệt độ không khí, đất và nước. Các cảm biến 063 được niêm phong hoàn toàn trong vỏ thép không gỉ, chứa đầy dầu silicon.
- Model 063 có hằng số thời gian là 60 giây.
Cáp cảm biến và kết nối
Tất cả các cảm biến đều được cung cấp dây dẫn tín hiệu dài một foot. Tùy thuộc vào các ứng dụng cụ thể, chiều dài cáp dài hơn và đầu nối cáp có thể được cung cấp dưới dạng tùy chọn.
CÀI ĐẶT
Cài đặt cảm biến nhiệt độ
- A. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ
Để có độ chính xác tối đa, nên lắp cảm biến nhiệt độ vào tấm chắn bức xạ. Tấm chắn bức xạ sẽ giảm thiểu ảnh hưởng của bức xạ mặt trời và mặt đất, đồng thời sẽ cung cấp thêm luồng không khí phù hợp qua cảm biến. Thông tin lắp đặt cơ học được cung cấp trong hướng dẫn sử dụng tấm chắn bức xạ. - B. NHIỆT ĐỘ ĐẤT
Model 063 được sử dụng để đo nhiệt độ đất. Việc lắp đặt đầu dò nhiệt độ đất yêu cầu đào một lỗ nhỏ đến độ sâu đo cần thiết trong đất cứng, không bị xáo trộn. Đầu dò được chèn theo chiều ngang vào lớp đất chắc chắn này và đất được thay thế trong lỗ và được đóng gói chắc chắn. - C. NHIỆT ĐỘ NƯỚC
Cảm biến nhiệt độ Model 063 phải được đặt trong nước, không có nguồn bức xạ nhiệt. - D. Những cảm biến này là những thiết bị bền, đã được chứng minh tại hiện trường; Tuy nhiên,
KHÔNG ĐƯỢC LÀM THẢ HOẶC ĐỂ CẢM BIẾN BỊ SỐC NẶNG!!!
Kết nối dây điện
Đầu ra của cảm biến nhiệt điện trở là điện trở tương đối cao thay đổi theo nhiệt độ. Điều quan trọng là không giới thiệu bất kỳ đường kháng cự song song nào. Một đường điện trở song song có thể được thiết lập do bụi bẩn/độ ẩm tích tụ giữa hai dây cảm biến. Điều này có thể xảy ra ở các mối nối kém chất lượng và các kết nối không được bảo vệ. Bạn nên luôn sử dụng lớp phủ bảo vệ trên các kết nối cảm biến hở. Sử dụng một lớp phủ chẳng hạn như cao su silastic (RTV).
Nối dây trực tiếp tới bộ dịch Met One Instruments
Khi cảm biến được kết nối trực tiếp với Mô-đun dịch của Met One Instruments, cảm biến được nạp điện trở thích hợp để cung cấp đầu ra tuyến tính.
Kết nối trực tiếp với Bộ ghi dữ liệu
Khi cảm biến được kết nối với bộ ghi dữ liệu, bộ ghi dữ liệu phải có điện trở kết thúc để cung cấp đầu ra tuyến tính. Tham khảo Hình 2-1.
VẬN HÀNH KIỂM TRA VÀ HIỆU CHUẨN
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ
So sánh số đọc của cảm biến với nhiệt kế thủy ngân chính xác. Sử dụng Ôm kế kỹ thuật số dòng điện Lo và so sánh số đọc của nhiệt độ với điện trở.
BẢO TRÌ VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Lịch bảo trì chung
- Khoảng thời gian 6 – 12 tháng:
- A. Kiểm tra hoạt động bình thường của cảm biến theo Mục 3.1.
- Lịch trình dựa trên môi trường trung bình đến bất lợi.
Quy trình xử lý sự cố
A. Tín hiệu cảm biến không chính xác: kiểm tra kết nối đầu vào cảm biến: kiểm tra nhiệt độ so với tín hiệu đầu ra cảm biến bằng Bảng 3-1. Xác minh rằng cảm biến có đúng điện trở kết thúc nếu không được sử dụng với Bộ dịch Met One.
Bảng 1-1
Thông số kỹ thuật cảm biến
NGƯỜI MẪU | PHẠM VI LỚN NHẤT | TUYẾN TÍNH | SỰ CHÍNH XÁC | THỜI GIAN CỐ ĐỊNH | CHIỀU DÀI CÁP | KẾT NỐI |
061 | -30°C đến +50°C | ± 0.16°C | ± 0.15°C | 10 giây | 1 bàn chân | không có |
063-2 | 0°C đến +100°C | ± 0.21°C | ± 0.15°C | 60 giây | 50 feet | không có |
063-3 | -30°C đến +50°C | ± 0.16°C | ± 0.15°C | 10 giây | 1 bàn chân | không có |
Hiệu chuẩn cảm biến nhiệt độ
Các cảm biến được kiểm tra sự phù hợp hiệu chuẩn tại nhà máy. Hiệu chuẩn trường có thể được xác minh bằng thử nghiệm và cảm biến đối với chính chúng hoặc đối với một tiêu chuẩn đã biết. Không thể thay đổi hiệu chuẩn của cảm biến vì nó đã được sửa.
Ngâm nước đá (Kiểm tra hiệu chuẩn 0C)
Thử nghiệm hiệu chuẩn này yêu cầu phải đạt được điểm tham chiếu thực tế là 0C bằng cách chuẩn bị hỗn hợp đá bào hoặc đá vụn mịn và đủ nước để bao phủ nhưng không làm nổi băng. Để tạo ra một bể nước đá chính xác (0.002C), nước cất phải được sử dụng để ngâm và làm đá. Hỗn hợp này được tạo ra và chứa trong một bình Dewar miệng rộng có dung tích khoảng một lít trở lên. Bình Dewar được đậy bằng nút bần hoặc vật liệu thích hợp khác, có hai lỗ để cắm cả nhiệt độ và nhiệt kế thủy tinh. Cả đầu dò và nhiệt kế đều được lắp vào bình Dewar sao cho đầu của mỗi đầu đều thấp hơn bề mặt của hỗn hợp ít nhất 4 ½ inch, cách các cạnh của Dewar ½ inch với phần còn lại tối thiểu 3 inch bên dưới. Sử dụng vôn-ôm kế chính xác: đo điện trở so với nhiệt độ như trong Bảng 1-XNUMX.
Hình 2-1 Kết nối cảm biến nhiệt độ 061/063 với bộ ghi dữ liệu
Bảng 3-1A Model 063-2 BIỂU ĐỒ KHÁNG DEG C
NHIỆT ĐỘ ĐỘ C | RCAL | NHIỆT ĐỘ ĐỘ C | RCAL |
0 | 20516 | 51 | 4649 |
1 | 19612 | 52 | 4547 |
2 | 18774 | 53 | 4448 |
3 | 17996 | 54 | 4352 |
4 | 17271 | 55 | 4258 |
5 | 16593 | 56 | 4166 |
6 | 15960 | 57 | 4076 |
7 | 15365 | 58 | 3989 |
8 | 14806 | 59 | 3903 |
9 | 14280 | 60 | 3820 |
10 | 13784 | 61 | 3739 |
11 | 13315 | 62 | 3659 |
12 | 12872 | 63 | 3581 |
13 | 12451 | 64 | 3505 |
14 | 12052 | 65 | 3431 |
15 | 11673 | 66 | 3358 |
16 | 11312 | 67 | 3287 |
17 | 10969 | 68 | 3218 |
18 | 10641 | 69 | 3150 |
19 | 10328 | 70 | 3083 |
20 | 10029 | 71 | 3018 |
21 | 9743 | 72 | 2954 |
22 | 9469 | 73 | 2891 |
23 | 9206 | 74 | 2830 |
24 | 8954 | 75 | 2769 |
25 | 8712 | 76 | 2710 |
26 | 8479 | 77 | 2653 |
27 | 8256 | 78 | 2596 |
28 | 8041 | 79 | 2540 |
29 | 7833 | 80 | 2486 |
30 | 7633 | 81 | 2432 |
31 | 7441 | 82 | 2380 |
32 | 7255 | 83 | 2328 |
33 | 7075 | 84 | 2278 |
34 | 6902 | 85 | 2228 |
35 | 6734 | 86 | 2179 |
36 | 6572 | 87 | 2131 |
37 | 6415 | 88 | 2084 |
38 | 6263 | 89 | 2038 |
39 | 6115 | 90 | 1992 |
40 | 5973 | 91 | 1948 |
41 | 5834 | 92 | 1904 |
42 | 5700 | 93 | 1861 |
43 | 5569 | 94 | 1818 |
44 | 5443 | 95 | 1776 |
45 | 5320 | 96 | 1735 |
46 | 5200 | 97 | 1695 |
47 | 5084 | 98 | 1655 |
48 | 4970 | 99 | 1616 |
49 | 4860 | 100 | 1578 |
50 | 4753 |
GIÁ TRỊ VỚI ĐIỆN TRỞ 3200 OHM SONG HÀNH VỚI CẢM BIẾN
PHẠM VI 0C ĐẾN 100C HẠT NHIỆT 44201
Bảng 3-1B Model 063-2 BIỂU ĐỒ KHÁNG DEG F
NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL | NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL |
32 | 20516 | 84 | 7856 |
33 | 20005 | 85 | 7744 |
34 | 19516 | 86 | 7633 |
35 | 19047 | 87 | 7526 |
36 | 18596 | 88 | 7420 |
37 | 18164 | 89 | 7316 |
38 | 17748 | 90 | 7214 |
39 | 17349 | 91 | 7115 |
40 | 16964 | 92 | 7017 |
41 | 16593 | 93 | 6921 |
42 | 16236 | 94 | 6827 |
43 | 15892 | 95 | 6734 |
44 | 15559 | 96 | 6643 |
45 | 15238 | 97 | 6554 |
46 | 14928 | 98 | 6467 |
47 | 14627 | 99 | 6381 |
48 | 14337 | 100 | 6296 |
49 | 14056 | 101 | 6213 |
50 | 13784 | 102 | 6132 |
51 | 13520 | 103 | 6051 |
52 | 13265 | 104 | 5973 |
53 | 13017 | 105 | 5895 |
54 | 12776 | 106 | 5819 |
55 | 12543 | 107 | 5744 |
56 | 12316 | 108 | 5670 |
57 | 12095 | 109 | 5598 |
58 | 11881 | 110 | 5527 |
59 | 11673 | 111 | 5456 |
60 | 11470 | 112 | 5387 |
61 | 11273 | 113 | 5320 |
62 | 11081 | 114 | 5253 |
63 | 10894 | 115 | 5187 |
64 | 10712 | 116 | 5122 |
65 | 10535 | 117 | 5058 |
66 | 10362 | 118 | 4995 |
67 | 10193 | 119 | 4933 |
68 | 10029 | 120 | 4873 |
69 | 9868 | 121 | 4812 |
70 | 9712 | 122 | 4753 |
71 | 9559 | 123 | 4695 |
72 | 9409 | 124 | 4638 |
73 | 9263 | 125 | 4581 |
74 | 9121 | 126 | 4525 |
75 | 8981 | 127 | 4470 |
76 | 8845 | 128 | 4416 |
77 | 8712 | 129 | 4362 |
78 | 8582 | 130 | 4310 |
79 | 8454 | 131 | 4258 |
80 | 8329 | 132 | 4206 |
81 | 8207 | 133 | 4156 |
82 | 8088 | 134 | 4106 |
83 | 7971 | 135 | 4057 |
- GIÁ TRỊ VỚI ĐIỆN TRỞ 3200 OHM SONG HÀNH VỚI CẢM BIẾN
- PHẠM VI 32F ĐẾN 212F HẠT NHIỆT 44201
Bảng 3-1B (tiếp theo) Model 063-2 BIỂU ĐỒ ĐIỆN TRỞ DEG F
NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL | NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL |
136 | 4008 | 178 | 2426 |
137 | 3960 | 179 | 2397 |
138 | 3913 | 180 | 2368 |
139 | 3866 | 181 | 2340 |
140 | 3820 | 182 | 2311 |
141 | 3775 | 183 | 2283 |
142 | 3730 | 184 | 2255 |
143 | 3685 | 185 | 2228 |
144 | 3642 | 186 | 2201 |
145 | 3599 | 187 | 2174 |
146 | 3556 | 188 | 2147 |
147 | 3514 | 189 | 2121 |
148 | 3472 | 190 | 2094 |
149 | 3431 | 191 | 2069 |
150 | 3390 | 192 | 2043 |
151 | 3350 | 193 | 2018 |
152 | 3311 | 194 | 1992 |
153 | 3272 | 195 | 1967 |
154 | 3233 | 196 | 1943 |
155 | 3195 | 197 | 1918 |
156 | 3157 | 198 | 1894 |
157 | 3120 | 199 | 1870 |
158 | 3083 | 200 | 1846 |
159 | 3046 | 201 | 1823 |
160 | 3010 | 202 | 1800 |
161 | 2975 | 203 | 1776 |
162 | 2940 | 204 | 1754 |
163 | 2905 | 205 | 1731 |
164 | 2870 | 206 | 1708 |
165 | 2836 | 207 | 1686 |
166 | 2803 | 208 | 1664 |
167 | 2769 | 209 | 1642 |
168 | 2737 | 210 | 1621 |
169 | 2704 | 211 | 1599 |
170 | 2672 | 212 | 1578 |
171 | 2640 | ||
172 | 2608 | ||
173 | 2577 | ||
174 | 2547 | ||
175 | 2516 | ||
176 | 2486 | ||
177 | 2456 |
- GIÁ TRỊ VỚI ĐIỆN TRỞ 3200 OHM SONG HÀNH VỚI CẢM BIẾN
- PHẠM VI 32F ĐẾN 212F
- NHIỆT ĐIỆN HẠT 44201
- Đối với RCAL: Trong đó: Tc = Nhiệt độ (độ C)
- Tc = ((((Rt ‾1) + 3200 ‾1)) ‾1 – 2768.23) ∕-17.115 RT = RCAL
- Rt = ((((-17.115Tc) + 2768.23) ‾1) – (3200) ‾1) ‾1
Bảng 3-1C Model 061, 063-3 BIỂU ĐỒ KHÁNG DEG C
NHIỆT ĐỘ DEG C RCAL NHIỆT ĐỘ DEG C RCAL
-30 | 110236 | 10 | 26155 |
-29 | 104464 | 11 | 25436 |
-28 | 99187 | 12 | 24739 |
-27 | 94344 | 13 | 24064 |
-26 | 89882 | 14 | 23409 |
-25 | 85760 | 15 | 22775 |
-24 | 81939 | 16 | 22159 |
-23 | 78388 | 17 | 21561 |
-22 | 75079 | 18 | 20980 |
-21 | 71988 | 19 | 20416 |
-20 | 69094 | 20 | 19868 |
-19 | 66379 | 21 | 19335 |
-18 | 63827 | 22 | 18816 |
-17 | 61424 | 23 | 18311 |
-16 | 59157 | 24 | 17820 |
-15 | 57014 | 25 | 17342 |
-14 | 54986 | 26 | 16876 |
-13 | 53064 | 27 | 16421 |
-12 | 51240 | 28 | 15979 |
-11 | 49506 | 29 | 15547 |
-10 | 47856 | 30 | 15126 |
-9 | 46284 | 31 | 14715 |
-8 | 44785 | 32 | 14314 |
-7 | 43353 | 33 | 13923 |
-6 | 41985 | 34 | 13541 |
-5 | 40675 | 35 | 13167 |
-4 | 39421 | 36 | 12802 |
-3 | 38218 | 37 | 12446 |
-2 | 37065 | 38 | 12097 |
-1 | 35957 | 39 | 11756 |
0 | 34892 | 40 | 11423 |
1 | 33868 | 41 | 11097 |
2 | 32883 | 42 | 10777 |
3 | 31934 | 43 | 10465 |
4 | 31019 | 44 | 10159 |
5 | 30136 | 45 | 9859 |
6 | 29284 | 46 | 9566 |
7 | 28462 | 47 | 9279 |
8 | 27667 | 48 | 8997 |
9 | 26899 | 50 | 8450 |
- GIÁ TRỊ VỚI ĐIỆN TRỞ 18.7K SONG SONG VỚI CẢM BIẾN
- PHẠM VI –30C ĐẾN +50C HẠT ĐIỆN GIẢI NHIỆT 44203
Bảng 3-1D Model 061, 063-3 BIỂU ĐỒ KHÁNG DEG F
NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL | NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL |
-22 | 110236 | 33 | 34319 |
-21 | 106964 | 34 | 33757 |
-20 | 103855 | 35 | 33207 |
-19 | 100895 | 36 | 32669 |
-18 | 98075 | 37 | 32141 |
-17 | 95385 | 38 | 31625 |
-16 | 92816 | 39 | 31119 |
-15 | 90361 | 40 | 30622 |
-14 | 88011 | 41 | 30136 |
-13 | 85760 | 42 | 29659 |
-12 | 83602 | 43 | 29192 |
-11 | 81532 | 44 | 28733 |
-10 | 79543 | 45 | 28283 |
-9 | 77632 | 46 | 27841 |
-8 | 75794 | 47 | 27408 |
-7 | 74025 | 48 | 26983 |
-6 | 72321 | 49 | 26565 |
-5 | 70678 | 50 | 26155 |
-4 | 69094 | 51 | 25753 |
-3 | 67565 | 52 | 25357 |
-2 | 66088 | 53 | 24969 |
-1 | 64661 | 54 | 24587 |
0 | 63281 | 55 | 24212 |
1 | 61946 | 56 | 23843 |
2 | 60654 | 57 | 23481 |
3 | 59402 | 58 | 23125 |
4 | 58190 | 59 | 22775 |
5 | 57014 | 60 | 22430 |
6 | 55874 | 61 | 22091 |
7 | 54768 | 62 | 21758 |
8 | 53694 | 63 | 21430 |
9 | 52651 | 64 | 21108 |
10 | 51637 | 65 | 20790 |
11 | 50652 | 66 | 20478 |
12 | 49695 | 67 | 20170 |
13 | 48763 | 68 | 19868 |
14 | 47856 | 69 | 19570 |
15 | 46974 | 70 | 19276 |
16 | 46114 | 71 | 18987 |
17 | 45277 | 72 | 18703 |
18 | 44461 | 73 | 18422 |
19 | 43666 | 74 | 18146 |
20 | 42890 | 75 | 17874 |
21 | 42134 | 76 | 17606 |
22 | 41395 | 77 | 17342 |
23 | 40675 | 78 | 17081 |
24 | 39972 | 79 | 16825 |
25 | 39285 | 80 | 16572 |
26 | 38614 | 81 | 16322 |
27 | 37958 | 82 | 16076 |
28 | 37317 | 83 | 15834 |
29 | 36691 | 84 | 15595 |
30 | 36078 | 85 | 15359 |
31 | 35479 | 86 | 15126 |
32 | 34892 | 87 | 14897 |
NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL | NHIỆT ĐỘ ĐỘ F | RCAL |
88 | 14670 | 106 | 11061 |
89 | 14447 | 107 | 10883 |
90 | 14227 | 108 | 10707 |
91 | 14009 | 109 | 10534 |
92 | 13794 | 110 | 10362 |
93 | 13583 | 111 | 10193 |
94 | 13374 | 112 | 10025 |
95 | 13167 | 113 | 9859 |
96 | 12963 | 114 | 9696 |
97 | 12762 | 115 | 9534 |
98 | 12564 | 116 | 9374 |
99 | 12368 | 117 | 9215 |
100 | 12174 | 118 | 9059 |
101 | 11983 | 119 | 8904 |
102 | 11794 | 120 | 8751 |
103 | 11607 | 121 | 8600 |
104 | 11423 | 122 | 8450 |
105 | 11241 |
- GIÁ TRỊ VỚI ĐIỆN TRỞ 18.7K SONG SONG VỚI CẢM BIẾN
- PHẠM VI -22˚F ĐẾN +122˚F
- NHIỆT ĐIỆN HẠT 44203
- Tc= -(R*18700/(18700+R)-12175)/127.096
- Rt = -(127.096*Tc-12175)*18700/(127.096*Tc-12175+18700)
Bán hàng & Dịch vụ Doanh nghiệp: 1600 Washington Blvd., Grants Pass, OR 97526, Điện thoại 541-471-7111, Fax 541-471-7116 Phân phối & Dịch vụ: 3206 Main Street, Suite 106, Rowlett, TX 75088, Điện thoại 972-412-4747, Fax 972-412-4716 http://www.metone.com.
Tài liệu / Tài nguyên
![]() |
MET ONE INSTRUMENTS 061 Cảm biến nhiệt độ [tập tin pdf] Hướng dẫn sử dụng 061, 063, 061 Cảm Biến Nhiệt Độ, Cảm Biến Nhiệt Độ, Cảm Biến |