LOGO WAVESHARE

Bộ xử lý WAVESHARE Zero 2 W lõi tứ 64 bit ARM Cortex A53

WAVESHARE-Zero-2-W-Quad-Core-64-Bit-ARM-Cortex-A53-Bộ xử lý-SẢN PHẨM

Thông số kỹ thuật

  • Bộ xử lý: Broadcom BCM2710A1, CPU Arm Cortex-A1 lõi tứ 64-bit 53GHz
  • Ký ức: Bộ nhớ RAM LPDDR512 2MB
  • Kết nối không dây: 2.4GHz 802.11 b/g/n, Bluetooth 4.2, Bluetooth năng lượng thấp (BLE)
  • Cổng: Cổng Mini HDMI, cổng micro USB On-The-Go (OTG), khe cắm thẻ MicroSD, đầu nối camera CSI-2
  • Đồ họa: Hỗ trợ đồ họa OpenGL ES 1.1, 2.0

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm

Cấp nguồn cho Raspberry Pi Zero 2 W
Kết nối nguồn điện micro USB với Raspberry Pi Zero 2 W để cấp nguồn cho nó.

Kết nối thiết bị ngoại vi
Sử dụng các cổng có sẵn để kết nối các thiết bị ngoại vi như màn hình qua cổng mini HDMI, thiết bị USB qua cổngOTG và máy ảnh sử dụng đầu nối CSI-2.

Cài đặt hệ điều hành
Cài đặt hệ điều hành mong muốn trên thẻ MicroSD tương thích và lắp nó vào khe cắm thẻ MicroSD.

Giao diện GPIO
Sử dụng chân GPIO Raspberry Pi 40 Pin để kết nối các thiết bị và cảm biến bên ngoài cho các dự án khác nhau.

Thiết lập kết nối không dây
Định cấu hình cài đặt mạng LAN không dây và Bluetooth thông qua các giao diện tương ứng để kết nối.

MÔ HÌNH

WAVESHARE-Zero-2-W-Quad-Core-64-Bit-ARM-Cortex-A53-Processor-1

Giới thiệu

Trọng tâm của Raspberry Pi Zero 2 W là RP3A0, một gói hệ thống được xây dựng tùy chỉnh được thiết kế bởi Raspberry Pi ở Anh. Với bộ xử lý ARM Cortex-A64 lõi tứ 53 bit tốc độ 1 GHz và 512 MB SDRAM, Zero 2 nhanh gấp 2 lần so với Raspberry Pi Zero ban đầu. Về vấn đề tản nhiệt, Zero XNUMX W sử dụng các lớp đồng dày bên trong để dẫn nhiệt ra khỏi bộ xử lý, duy trì hiệu suất cao hơn mà không cần nhiệt độ cao hơn.

Tính năng của Raspberry Pi Zero 2 W

  • Broadcom BCM2710A1, CPU Arm Cortex-A1 lõi tứ 64-bit 53GHz
  • Bộ nhớ RAM LPDDR512 2MB
  • Mạng LAN không dây 2.4GHz 802.11 b/g/n
  • Bluetooth 4.2, Bluetooth Low Energy (BLE), ăng-ten trên bo mạch
  • Cổng HDMI mini và cổng micro USB On-The-Go (OTG)
  • Khe cắm thẻ nhớ MicroSD
  • Đầu nối camera CSI-2
  • Dấu chân tiêu đề 40 chân tương thích với HAT (không phổ biến)
  • Nguồn điện Micro USB
  • Video tổng hợp và đặt lại chân thông qua các điểm kiểm tra hàn
  • Giải mã H.264, MPEG-4 (1080p30); Mã hóa H.264 (1080p30)
  • Đồ họa OpenGL ES 1.1, 2.0

WAVESHARE-Zero-2-W-Quad-Core-64-Bit-ARM-Cortex-A53-Processor-2

Dòng Raspberry Pi Zero

Sản phẩm Số không Không W Số không WH Không 2 W Zero 2 WH Zero 2 WHC
Bộ xử lý BCM2835 BCM2710A1
Bộ vi xử lý Lõi đơn ARM1 11GHz Lõi tứ 1GHz ARM Cortex-A53 64-bit
Bộ xử lý đồ họa GPU VideoCore IV, OpenGL ES 1.1, 2.0
Ký ức Bộ nhớ RAM LPDDR512 2MB
WIFI 2.4 GHz IEEE 802.11b/g/n
Bluetooth Bluetooth 4.1, BLE, ăng-ten trên bo mạch Bluetooth 4.2, BLE, ăng-ten trên bo mạch
Băng hình Cổng Mini HDMI, hỗ trợ chuẩn PAL và NTSC, hỗ trợ HDMI (1.3 và 1.4), 640×350 đến 1920×1200 pixels
Máy ảnh Đầu nối CSI-2
USB Đầu nối micro USB On-The-Go (OTG), hỗ trợ mở rộng USB HUB
GPIO Dấu chân GPIO Raspberry Pi 40 Pin
SLOT Khe cắm thẻ nhớ Micro SD
QUYỀN LỰC 5V, qua Micro USB hoặc GPIO
Hàn sẵn đầu đinh đen đen mã màu

Chuỗi hướng dẫn chung

  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Truy cập Pi của bạn
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Bắt đầu với việc thắp sáng đèn LED
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Nút ngoài
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: I2C
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Lập trình I2C
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Cảm biến DS1B18 20 dây
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: Điều khiển từ xa hồng ngoại
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: RTC
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: PCF8591 AD/DA
  • Chuỗi hướng dẫn Raspberry Pi: SPI

Tài liệu của Raspberry Pi Zero 2 W

Phần mềm

Gói C – Gói Tầm nhìn

  • RPi_Zero_V1.3_Camera

Gói D – Gói USB HUB

  • HỘP USB

Gói E – Gói Eth/USB HUB

  • ETH-USB-HUB-BOX

Gói F – Gói linh tinh

  • PoE-ETH-USB-HUB-BOX

Gói G – Gói LCD và UPS

  • MŨ LCD 1.3 inch
  • MŨ UPS (C)

Gói H – gói e-Paper

  • Mũ giấy điện tử cảm ứng 2.13 inch (có vỏ)

Câu hỏi thường gặp

Ủng hộ

Hỗ trợ kỹ thuật
Nếu bạn cần hỗ trợ kỹ thuật hoặc có bất kỳ phản hồi/phản hồi nàoview, vui lòng nhấn nút Gửi ngay để gửi ticket, đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ kiểm tra và trả lời bạn trong vòng 1 đến 2 ngày làm việc. Hãy kiên nhẫn vì chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp bạn giải quyết vấn đề. Thời gian làm việc: 9 giờ sáng – 6 giờ sáng GMT+8 (Thứ Hai đến Thứ Sáu)

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi: Làm cách nào tôi có thể truy cập hỗ trợ kỹ thuật cho Raspberry Pi Zero 2 W?
A: Để truy cập hỗ trợ kỹ thuật hoặc gửi phản hồi, hãy nhấp vào nút “Gửi ngay” để gửi yêu cầu. Nhóm hỗ trợ của chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng 1 đến 2 ngày làm việc.

Câu hỏi: Tốc độ xung nhịp của bộ xử lý trong Raspberry Pi Zero 2 W là bao nhiêu?
A: Bộ xử lý trong Raspberry Pi Zero 2 W chạy ở tốc độ xung nhịp 1GHz.

Câu hỏi: Tôi có thể mở rộng bộ nhớ trên Raspberry Pi Zero 2 W không?
A: Có, bạn có thể mở rộng bộ nhớ bằng cách lắp thẻ MicroSD vào khe cắm chuyên dụng trên thiết bị.

Tài liệu / Tài nguyên

Bộ xử lý WAVESHARE Zero 2 W lõi tứ 64 bit ARM Cortex A53 [tập tin pdf] Hướng dẫn sử dụng
Bộ xử lý lõi tứ Zero 2 W 64 bit ARM Cortex A53, Bộ xử lý lõi tứ 64 bit ARM Cortex A53, Bộ xử lý ARM Cortex A64 53 bit, Bộ xử lý Cortex A53, Bộ xử lý

Tài liệu tham khảo

Để lại bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *